Những chiếc vali nhẹ hiện đại đã giúp đơn giản hóa rất nhiều quá trình bay và di chuyển trong các chuyến công tác, du lịch. Không giống như những người tiền nhiệm, chúng được tăng độ nhẹ, thiết kế công thái học và dễ sử dụng. Trong bài viết, chúng tôi sẽ xem xét các khuyến nghị về cách chọn vali tốt nhất về giá cả và hiệu suất, mô hình nào đáng tin cậy nhất và những điều bạn cần lưu ý trước khi mua.
Nội dung
Tất cả các công ty đều có quy định về việc vận chuyển hành lý, trong đó giới hạn kích thước của vali, trọng lượng của đồ vật. Theo kích thước, vali có thể được chia thành 4 loại:
Các loại tùy thuộc vào chất liệu sản xuất:
Hàng dệt được làm bằng vải dày bền, hầu hết chúng thường sử dụng nylon và polyester. Polyester là loại có giá thành rẻ nhất, dễ làm sạch, chống mài mòn và có thể được làm với nhiều màu sắc và sắc thái khác nhau. Nylon ở dạng nguyên chất rất hiếm khi được sử dụng, trong hầu hết các trường hợp, nó được trộn với sợi tổng hợp. Nó bền, chống trầy xước và nhiệt độ. Trong số những điểm hạn chế, người ta có thể lưu ý một gam màu nhỏ và cách điện kém.
Nhựa có thể được làm từ các vật liệu khác nhau, chẳng hạn như polycarbonate, nhựa ABC, polypropylene. Đây là những vật liệu đủ nhẹ, nhưng đồng thời bền, có thể chịu được trọng tải lớn.
Đối với độ bền sử dụng, không cần thiết vượt quá trọng lượng thiết lập mà sản phẩm có thể chịu được.Để bảo quản được lâu, tốt hơn hết bạn nên sử dụng nắp đậy chuyên dụng, tránh ánh nắng trực tiếp, lau chùi bụi bẩn kịp thời, không sử dụng các chất tẩy rửa mạnh. Không sấy gần bộ tản nhiệt, lò sưởi và ngọn lửa. Để chăm sóc và sử dụng, hãy làm theo hướng dẫn có trong bao bì khi mua.
Mẹo về những gì cần tìm khi mua:
Đánh giá bao gồm các mô hình tốt nhất.
Vải dệt cao cấp với đặc tính không thấm nước và chống mài mòn sẽ tồn tại lâu dài. Hộp đựng được trang bị 4 bánh xe xoay 360 độ cho phép bạn di chuyển và mở vali mà không tốn nhiều công sức. Bên trong có quai cố định chắc chắn, túi vải lưới có khóa kéo xuyên suốt. Tay cầm dạng ống lồng có 3 vị trí khóa. Có một tay cầm bên thiết thực để dễ dàng mang theo. Giá trung bình: 5970 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 3.9 |
Kích thước (cm) | 45x28x76 |
Âm lượng (l) | 110 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Các mức cố định tay cầm có thể thu vào (chiếc) | 3 |
Khóa | mã tích hợp, với chức năng TSA |
Mẫu vải với số lượng lớn túi ngoài và túi trong, sở cho phép bạn đựng được số lượng lớn. Khóa đáng tin cậy, được mã hóa. Vỏ được làm bằng vải không thấm nước, chịu được sương giá khắc nghiệt, không bị nứt vỡ. Chiều cao tay cầm có thể thu vào: 32 cm. Giá: 6900 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 3.7 |
Kích thước (cm) | 45x34x77 |
Âm lượng (l) | 118 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Các mức cố định tay cầm có thể thu vào (chiếc) | 2 |
Tải trọng (kg) | 40 |
Do kích thước nhỏ gọn, dung tích lớn nên rất thích hợp cho những chuyến du lịch, công tác thường xuyên. Mô hình trên 4 bánh xe, làm bằng polyurethane. Một đường gân tăng cứng làm bằng kim loại bền được cung cấp dọc theo toàn bộ đường chéo. 2 tay nắm bên và trên đi vào nguyên khối với thân. Giá trung bình: 4100 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 4.2 |
Kích thước (cm) | 40x23x63 |
Âm lượng (l) | 58 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Các mức cố định tay cầm có thể thu vào (chiếc) | 2 |
Túi bên ngoài | 2 |
Nó có nhiều ngăn bên trong: ngăn lưới, ngăn chia ngăn chính, quai cố định. Ngoài ra còn có các góc gia cố và chân nhỏ ở hai bên để tạo sự thuận tiện. Chịu được tải trọng lên đến 20 kg. Tuổi thọ: 5 năm. Giá: 5490 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 4.2 |
Kích thước (cm) | 41x27x65 |
Âm lượng (l) | 65 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Các mức cố định tay cầm có thể thu vào (chiếc) | 3 |
Tải trọng tối đa (kg) | 20 |
Mô hình nhỏ gọn cho hành lý xách tay, được làm bằng vải dệt chất lượng cao, bền trên 2 bánh xe. Tay cầm trên cùng được làm bằng kim loại. Bên trong có 1 ngăn lớn, 1 ngăn lưới và quai cố định giúp bạn dễ dàng đóng gói. Giá: 13720 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 2.5 |
Kích thước (cm) | 40x20x55 |
Âm lượng (l) | 38 |
Bánh xe (chiếc) | 2 |
Nhờ có 4 bánh xe ổn định quay quanh trục của nó nên vali khá ổn định, đồng thời dễ dàng lăn đi nơi khác mà không tốn sức. Nếu cần, độ sâu tăng lên 5 cm. Giá: 4200 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 2.7 |
Kích thước (cm) | 31x23x61 |
Âm lượng (l) | 55 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Các mức cố định tay cầm có thể thu vào (chiếc) | Không |
Tải trọng tối đa (kg) | 30 |
Tùy chọn tuyệt vời cho hành lý xách tay. Bên trong có một ngăn lớn để đồ, một ngăn có khóa kéo và dây đai để cố định.Vỏ làm bằng vải dệt với đặc tính không thấm nước, bền, chịu được áp lực cơ học. Giá: 9420 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 1.55 |
Kích cỡ | S |
Âm lượng (l) | 34.5 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Màu sắc | màu đen |
Công ty cung cấp các mẫu vali nhẹ chất lượng cao với giá rẻ. Sản phẩm có thể được đặt hàng trong cửa hàng trực tuyến của nhà sản xuất hoặc trên trang web chợ. Tay cầm có thể thu vào được làm bằng kim loại. Các bánh xe có thể di chuyển và điều khiển được. Giá trung bình: 4650 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 2.3 |
Kích thước (cm) | 36x25x55 |
Âm lượng (l) | 44 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Màu sắc | màu ngọc lam |
Phiên bản siêu nhẹ sẽ trở thành trợ thủ không thể thiếu trong những chuyến công tác, du lịch. Khung được làm bằng nylon bền, lối vào túi và các góc dưới được bọc thêm bằng da sinh thái. Dễ dàng bảo trì và vận hành. Khóa kéo được gia cố sẽ chịu được sự nhồi nhét dày đặc, sẽ tồn tại trong một thời gian dài. Giá: 5500 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 1.8 |
Kích thước (cm) | 36x22x43 |
Âm lượng (l) | 30 |
Bánh xe (chiếc) | 2 |
Tải trọng tối đa (kg) | 55 |
Vật liệu tổng hợp hiện đại cung cấp sự bảo vệ đáng tin cậy cho mọi thứ, sẽ kéo dài trong nhiều năm ngay cả khi sử dụng liên tục. Các bánh xe có thể xoay, cơ động, cho phép bạn dễ dàng di chuyển hành lý. Có 2 túi khóa kéo trên thành trước. Ngoài ra còn có một ngăn zip bên. Giá: 7400 rúp.
Các chỉ số | Đặc điểm |
---|---|
Trọng lượng, kg) | 3.5 |
Kích thước (cm) | 43x32x74 |
Âm lượng (l) | 100 |
Bánh xe (chiếc) | 4 |
Tính năng thiết kế | thẻ địa chỉ, tăng khối lượng |
Một lựa chọn siêu bền cho những chuyến đi xa. Khung gia cố với chất làm cứng, lót polyester, thiết kế tiện dụng. Mở rộng hoàn toàn để phù hợp với nhiều thứ. Khóa kim loại kép cố định an toàn ngay cả một số lượng lớn các thứ. Tay cầm là kính thiên văn, có thể thu vào, kim loại. Có 2 tay cầm trên cao ở bên cạnh và phía trên của thùng máy. Chi phí: 3260 rúp.
Tùy chọn | Nghĩa |
---|---|
Trọng lượng (kg) | 2.1 |
Kích thước (cm) | 55x37x23 |
Công suất (l) | 35 |
Tải trọng tối đa (kg) | 20 |
Tính năng thiết kế | chân đỡ vào tường bên, bề mặt tôn |
Thiết kế thời trang và chất lượng cao phân biệt mô hình với các đối thủ cạnh tranh. Những chiếc ốp da trang trí thêm phần sang trọng và tinh tế. Tay cầm gia cố dài 52 cm.Kèm theo đó là thẻ hành lý, trên đó bạn có thể ghi lại dữ liệu cá nhân trong trường hợp thất lạc hành lý. Chi phí: 3600 rúp.
Tùy chọn | Nghĩa |
---|---|
Trọng lượng (kg) | 2.9 |
Kích thước (cm) | 47x25x66 |
Khóa | được mã hóa, nhúng |
Tính năng thiết kế | đỡ chân vào tường bên |
Lựa chọn tuyệt vời cho cả gia đình. Tay cầm dạng ống lồng được gia cố ba vị trí cùng thiết kế gọn nhẹ giúp vali trở thành trợ thủ đắc lực không thể thiếu trong những chuyến đi xa. Nên mua có nắp đậy, trong quá trình bảo quản lâu dài sẽ bảo vệ bề mặt không bị mất đi vẻ hấp dẫn. Giá: 4790 rúp.
Tùy chọn | Nghĩa |
---|---|
Trọng lượng (kg) | 3.7 |
Kích thước (cm) | 64x41x25 |
Công suất (l) | 62 |
Vật chất | Nhựa ABC |
Mô hình có 2 phần lớn bên trong, phần thứ nhất được đóng bằng vách ngăn, phần thứ hai được cố định trên các đai. Có túi nhỏ bên trong để đựng các vật dụng nhỏ. Tay cầm kính thiên văn được cố định trong một số điều khoản. Chi phí trung bình: 4000 rúp.
Tùy chọn | Nghĩa |
---|---|
Trọng lượng (kg) | 3.3 |
Kích thước (cm) | 41x26x62 |
Công suất (l) | 66 |
Chiều cao tay cầm có thể thu vào (cm) | 38 |
Tính năng thiết kế | chân đỡ vào tường bên, bề mặt tôn |
Một chiếc vali nhựa nhỏ rất thích hợp để đựng hành lý xách tay. Bánh xe đơn, cơ động, quay 360 độ. Ngoài tay cầm có thể thu vào, còn có thêm 2 chiếc nữa, ở bên cạnh và phía trên của hộp đựng. Khóa mã tích hợp sẽ bảo vệ chống mở. Bảo hành thêm từ nhà sản xuất cho các phụ kiện. Chi phí trung bình: 3199 rúp.
Tùy chọn | Nghĩa |
---|---|
Trọng lượng (kg) | 2.5 |
Kích thước (cm) | 38x20x55 |
Công suất (l) | 37 |
Tải trọng tối đa (kg) | 120 |
Cả đời | 5 năm |
Công ty sản xuất các mô hình mới và phổ biến với nhiều cấu hình và màu sắc khác nhau. Lớp lót mềm mại, bánh xe có thể tháo rời, chất liệu cao cấp giúp vali thoải mái và bền bỉ. Tay cầm có dạng ống lồng, có kẹp. Tay cầm được bọc cao su. Một khóa mã được cung cấp. Chi phí trung bình: 4299 rúp.
Tùy chọn | Nghĩa |
---|---|
Trọng lượng (kg) | 2.7 |
Kích thước (cm) | 37x22x60 |
Công suất (l) | 50 |
Chiều cao tay cầm có thể thu vào (cm) | 40 |
Bài viết đã kiểm tra những mô hình lớn nhất và nhẹ nhất trên thị trường, những loại vali là gì, công ty nào tốt hơn để mua trong những điều kiện nhất định.